Loại |
L.Lượng |
C.suất |
Tốc độ |
Áp suất |
Điện p |
Kích thước |
|||||
GT32C1 |
(m3/h) |
(Hp) |
(v/ph) |
(mmH2O) |
(Volt) |
(mm) |
|||||
D |
D1 |
A |
B |
C |
E |
||||||
315 |
2.500 |
1 |
960 |
45 |
220/380 |
315 |
252 |
220 |
220 |
473 |
552 |
3.600 |
3 |
1.450 |
100 |
220/380 |
315 |
252 |
220 |
220 |
473 |
552 |
|
400 |
5.000 |
3 |
960 |
70 |
220/380 |
400 |
320 |
280 |
280 |
600 |
700 |
7.500 |
10 |
1.450 |
162 |
220/380 |
400 |
320 |
280 |
280 |
600 |
700 |
|
500 |
9.700 |
10 |
960 |
110 |
220/380 |
500 |
400 |
350 |
350 |
750 |
875 |
14.400 |
30 |
1.450 |
250 |
220/380 |
500 |
400 |
350 |
350 |
750 |
875 |
|
630 |
19.800 |
30 |
960 |
178 |
220/380 |
630 |
504 |
441 |
441 |
945 |
1.102 |
28.800 |
100 |
1.450 |
390 |
220/380 |
630 |
504 |
441 |
441 |
945 |
1.102 |
Quạt ly tâm được thiết kế, chế tạo dựa vào hai chỉ tiêu cơ bản là lưu lượng và áp suất không khí. Khi chọn quạt cần lưu ý đến đặc tính quạt, điều kiện, chế độ làm việc của quạt trong hệ thống .
Quạt ly tâm được sử dụng trong các hệ thống thông gió, trang các thiết bị và công nghệ sản suất...
Chúng tôi xin giới thiệu một số quạt điển hình thường hay sử dụng. Khi có yêu cầu cụ thể, chúng tôi sẽ tư vấn, thiết kế quạt phù hợp để đạt hiệu quả tối ưu.